Menu chính

  • Sản Phẩm Sơn Chất Lượng - Đúng Hãng
  • SƠN TÀI ĐIỆP mang vẻ đẹp đến không gian sống của bạn

Sơn chống rỉ Epoxy Jotun Jotamastic 87 Aluminium (20 lít)

Sơn chống rỉ Epoxy Jotun Jotamastic 87 Aluminium (20 lít)
Sơn chống rỉ Epoxy Jotun Jotamastic 87 Aluminium (20 lít)
Sơn chống rỉ Epoxy Jotun Jotamastic 87 Aluminium (20 lít) là loại sơn chống rỉ Epoxy – 2 thành phần đóng rắn bằng polyamine. Loại sơn này có hàm lượng chất rắn cao, chịu mài mòn tốt, không yêu cầu cao về công tác làm sạch bề mặt và có thể sơn ở chiều dày cao. Có 2 loại chất đóng rắn tùy theo nhiệt độ bề mặt: loại tiêu chuẩn và loại cho khí hậu lạnh.

Mô tả sản phẩm

Đây là loại sơn 2 thành phần gốc epoxy mastic đóng rắn bằng polyamine. Sản phẩm này là loại sơn không kén bề mặt, có hàm lượng chất rắn cao và có thể sơn ở chiều dày cao. Sản phẩm này là loại sơn có chứa vảy nhôm nhằm tăng cường khả năng ngăn chặn của màng sơn. Thiết kế đặc biệt cho những khu vực không thể tiến hành chuẩn bị bề mặt tốt. Mang lại khả năng bảo vệ dài lâu trong môi trường ăn mòn cao. Có thể dùng làm lớp chống rỉ, lớp trung gian, lớp phủ hoàn thiện hay làm hệ sơn một lớp trong môi trường khí quyển và ngâm nước. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt chuẩn bị tốt của thép carbon và sơn cũ. Sản phẩm này có thể được thi công ở nhiệt độ bề mặt dưới 0. 


Mục đích sử dụng

Tổng quát:
Chủ yếu thiết kế dùng cho công tác bảo trì sửa chữa.

Hàng hải:
Vỏ ngoài, khu vực trong nhà và ngoài trời, bao gồm cả két nước giằn.

Công nghiệp:
Đề nghị sử dụng cho môi trường biển như khu vực giao động sóng, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu, công
 

Phê chuẩn & chứng chỉ

Loang cháy bề mặt thấp cấp độ 1, BS 476, Part 7, 1971. Nghiên cứu cháy Warrington, Naval Eng, Stand 713: Issue 3
Ngũ cốc, Newcasle Occupational Health
Những chứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu. 
 

Những biến thể khác cùng dòng sản phẩm

Jotamastic 87
Jotamastic 87 GF
Xin tham khảo Bảng thông số kỹ thuật riêng biệt cho mỗi chi tiết thay đổi. 
 

Màu sắc

nhôm, nhủ nhôm đỏ tái 
 

Thông số sản phẩm

Đặc tính                                          Thử nghiệm/Tiêu chuẩn                                                      Mô tả
Loại tiêu chu

Thể tích chất rắn                                  ISO 3233                                                                        87± 2 %
Cấp độ bóng (GU 60 °)                        ISO 2813                                                                        bóng vừa (35 - 70)
Điểm chớp cháy                                   ISO 3679 Method 1                                                        40 °C
Tỷ trọng                                                tính toán                                                                         1,5 kg/l
VOC-US/Hong Kong                            US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm)                       250 g/l
VOC-EU                                               IED (2010/75/EU) (đo đạc)                                             212 g/l
VOC-Trung quốc                                  GB/T 23985-2009 (ISO 11890-1) (kiểm nghiệm)            155 g/l

Loại cho khí hậu lạnh
Thể tích chất rắn                                  ISO 3233                                                                        ± 2 %
Điểm chớp cháy                                   ISO 3679 Method 1                                                        31 °C
Tỷ trọng                                                tính toán                                                                         1,4 kg/l
VOC-US/Hong Kong                            US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm)                       173 g/l
VOC-EU                                               IED (2010/75/EU) (đo đạc)                                             248 g/l
VOC-Trung quốc                                  GB/T 23985-2009 (ISO 11890-1) (kiểm nghiệm)            194 g/l

Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.
Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đã được pha trộn. 
Mô tả về độ bóng: Theo định nghĩa của Jotun. 

Chiều dày màng sơn mỗi lớp

Dãi thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đề nghị
Loại tiêu chuẩn

Chiều dày khô                         150 - 300 μm
Chiều dày ướt                         170  - 345 μm
Định mức phủ lý thuyết           5,8 - 2,9 m²/l

Loại cho khí hậu lạnh
Chiều dày khô                         150 - 250 μm
Chiều dày ướt                         195  - 325 μm
Định mức phủ lý thuyết           5,1 - 3,1 m²/l
 

Chuẩn bị bề mặt

Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
sdgh.png
 

Phương pháp thi công

Phương pháp thi công
Sản phẩm có thể được thi công bằng
Dạng phun:               Sử dụng máy phun sơn yếm khí (pha loảng 5-10%)
Cọ/chổi sơn:             Được đề nghị dùng cho công tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.
Ru-lô/con lăn:           Có thể sử dụng cho diện tích nhỏ. Không đề nghị dùng cho lớp chống rỉ đầu tiên. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô qui định.

Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích) 

Loại tiêu chuẩn
Jotamastic 87 Aluminium Comp A                  5,5 phần
Jotamastic 87 Standard Comp B                    1 phần

Loại cho khí hậu lạnh
Jotamastic 87 Aluminium Comp A                  3,7 phần
Jotamastic 87 Standard Comp B                    1 phần



Dung môi pha loãng/vệ sinh
Chất pha loãng:            Jotun Thinner No. 17

Dữ liệu hướng dẫn cho máy phun sơn
Cỡ béc (inch/1000):                                      19-25
Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu):             150 bar/2100 psi 
 

Thời gian khô và đóng rắn

sdgh_0.png

Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian ngắn nhất cho phép trước khi có thể sơn lớp kế.
Khô/đóng rắn để sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với môi trường sử dụng/trung bình.
 

Thời gian để phản ứng và thời gian sống sau khi pha trộn

Nhiệt độ sơn                                                         23 °C
Loại tiêu chuẩn
Thời gian để sơn phản ứng sau khi                     10 min
pha trộn các thành phần với nhau
Thời gian sống                                                      1 h

Loại cho khí hậu lạnh
Thời gian sống                                                      1 h

Chịu nhiệt

                                                                                             Nhiệt độ
                                                      Liên tục                                                       Tới đỉnh

Khô khí quyển                                 120 °C                                                               -   
Ngâm, nước biển                              50 °C                                                            60 °C 

Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1 giờ.
Nhiệt độ liệt kê trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này
Xin lưu ý rằng màng sơn có khả năng chịu nhiệt khi ngâm vào hóa chất tới mức độ nào thì tùy thuộc vào loại hóa chất đó và thời gian ngâm lâu hay mau. Khả năng chịu nhiệt sẽ bị ảnh hưởng bởi tính toàn bộ của hệ thống sơn. Phải bảo đảm rằng khi đó khả năng chịu nhiệt của từng lớp sơn phải như nhau.
 

Tính tương thích của sản phẩm

Tùy vào môi trường thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác nhau để kết hợp với sản phẩm này. Một vài thí dụ như bên dưới. Xin liên hệ với Jotun để có thêm chi tiết.
Lớp trước:          sơn lót tại xưởng gốc epoxy, sơn lót tại xưởng kẽm vô cơ silicate, epoxy kẽm, epoxy, epoxy mastic, kẽm vô cơ silicate
Lớp kế:               polyurethane, epoxy, acrylic, vinyl epoxy 
    

Đóng gói

                                                             Thể tích                  Cở thùng chứa
                                                                (lít)                               (lít)
Penguard HB Comp A                            14.7                              20
Penguard Comp B                                    2.7                               3
Thể tích nêu trên là thể tích khi được sản xuất ở nhà máy. Xin lưu ý rằng kích cở đóng gói và thể tích thật có thể thay đổi do qui định của nước sở tại.


Lưu trữ

Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo,mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa. Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín. Vận chuyển cẩn thận.
 

Thời gian lưu kho ở 23 độ C

Jotamastic 87 Aluminium Comp A              48 tháng
Jotamastic 87 Standard Comp B                48 tháng
Jotamastic 87 Wintergrade Comp B           36 tháng
Ở vài thị trường, thời gian lưu kho có thể ngắn hơn do qui định của nước sở tại. Thông tin trên là thời gian lưu kho tối thiểu, sau thời gian này, có thể cần thiết phải kiểm tra lại trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng. 


Chú ý

Sản phẩm này chỉ nên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơn phải được huấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơn này đúng đắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của Jotun. Nhà thầu thi công sơn phải trang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướng dẫn này dựa trên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợp cho từng điều kiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện của Jotun trước khi tiến hành.
 

Sức khỏe và an toàn

Xin tuân theo những lưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông thoáng. Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dính vào da, phải ngay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà bông và nước. Phải ngâm mắt vào nước và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
 

Độ dao động màu sắc

Khi sản phẩm sử dụng là lớp chống rỉ hay lớp chống hà thì màng sơn có thể bị thay đổi nhẹ về màu sắc theo từng mẻ sản xuất. Những sản phẩm này có thể bị bạc màu và phấn hóa khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và thời tiết ngoài trời.
 

Trường hợp miễn trừ

Thông tin trong tài liệu này được đưa ra từ những kiến thức tốt nhất của Jotun, dựa trên các thử nghiệm và kinh nghiệm thực tế. Những sản phẩm Jotun được xem như là bán thành phẩm cho tới khi được thi công tốt trên bề mặt cấu trúc cần bảo vệ. Tuy nhiên trong thực tế, sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát của Jotun. Nên Jotun chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm. Sản phẩm có thể được
thay đổi nhỏ để phù hợp với yêu cầu của nước sở tại. Jotun có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà không cần thông báo.
Người sử dụng phải nên luôn tham khảo Jotun những hướng dẫn chuyên biệt cho sự phù hợp của sản phẩm này theo nhu cầu của mình và phương pháp thi công chuyên biệt.
Nếu có sự mâu thuẫn nào gây ra do vấn đề ngôn ngữ trong tài liệu này, thì tài liệu tiếng Anh (United Kingdom) sẽ được xem như là tài liệu chính thức.

Sản phẩm liên quan

Nhận báo giá hợp lý nhất với diện tích căn hộ của bạn

Với đội ngũ chuyên nghiệp và tận tâm...

Mỗi công trình có một phương án riêng phù hợp và riêng biệt

CÔNG TY TNHH SƠN TÀI ĐIỆP

Bản đồ cửa hàng

Fanpage facebook

giấy chứng nhận certificate of dealership

Chứng nhận phân phối Sơn Tài Điệp

Công ty TNHH Sơn Tài Điệp chúng tôi là nhà phân phối cấp 1 các sản phẩm Sơn Jotun tại Việt Nam. Chuyên tư vấn màu sắc, phong thủy, bảng giá sơn nhanh chóng & chính xác.